Quyết định 2708/QĐ-UBND Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông vận tải áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ TĨNH

 

 
 
 

 


Số: 2708/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 


Hà Tĩnh, ngày 12 tháng  8   năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính

thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông vận tải

áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị  định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2229/SGTVT-VP ngày 23/7/2019, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 944/SKHCN-TĐC ngày  29/7/2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 09 (chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông Vận tải áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

          Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp xãtrên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Description: Description: Description: Description: https://ssl.gstatic.com/ui/v1/icons/mail/images/cleardot.gifNơi nhận:

- Như Điều 4;

- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Chánh VP, các Phó CVP;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;

- Lưu: VT, PC.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Dương Tất Thắng

 

 


 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỪNG TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ

CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708 /QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

 

 
 
 

 

 


PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

 

I

Lĩnh vực Đường thủy Nội địa

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Bộ phận  Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

- Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủvề lệ phí trước bạ;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.

 

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

Như trên

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,  tính năng kỹ thuật.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

- Nghị định số 80/2008/-NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủvề lệ phí trước bạ;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

Như trên

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

Như trên

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

Như trên

7

Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

Như trên

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp

Như trên

9

Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.

01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: Không

Như trên

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

 


 

 

PHẦN II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

 

 
 

 

 

 

 

1.Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.01.01;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.01.02.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại  Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả(TN&TKQ) của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.       

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp  Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.01.01

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.01.02

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu

 

BM.ĐTNĐ.X.01.03

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

                 

 

 

 

2.Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thuỷ nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.02.01;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.02.02.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.       

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp  Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01,06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ        

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.02.01

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.02.02

Bản kê khai  điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm

 

BM.ĐTNĐ.X.02.03

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao) hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

                 

 

 

 

3.Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,  tính năng kỹ thuật.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.03

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thuỷ nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.03.01;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp;

x

 

-

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm BM.ĐTNĐ.X.03.02.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả  của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.     

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01,06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ        

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.03.01

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu

 

BM.ĐTNĐ.X.03.02

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm

 

BM.ĐTNĐ.X.03.03

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

               

 

 

 

4.Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.04

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC: Có

 

Loại phương tiện thuỷ nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.04.01;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

   2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.       

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ        

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.04.01

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.04.02

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

                 

 

 

5.Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.05

 

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.05.01;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.       

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ       

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.05.01

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.05.02

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

                 

 

 

6.Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.06

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.06.01;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ : 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.       

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01,06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU(Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ           

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.06.01

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.06.02

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

                 

 

 

7.Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.07

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.07.01;

x

 

-

Giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;

x

 

-

02 (hai) ảnh có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm BM.ĐTNĐ.X.07.02.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.     

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.

Cán bộ, được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ            

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.07.01

Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.07.02

 Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.

 

BM.ĐTNĐ.X.07.03

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

                 

 

 

8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.08

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.08.01;

x

 

 

02 (hai) ảnh có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

x

 

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ : 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện thủy nội địa.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.     

Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ, công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ        

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.08.01

Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.08.02

Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

               

 

 

9. Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐTNĐ.X.09

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;

- Qua Bưu điện.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.09.01;

x

 

-

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp (bản chính).

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

2.7

Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:UBND cấp xã.

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.

+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.     

Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ 

Giờ hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết

Cán bộ TN&TKQ

01 giờ làm việc

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo  Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo  Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp  Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Mẫu số 01, 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký đã ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư

01 giờ làm việc

Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân,

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.ĐTNĐ.X.09.01

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

 

BM.ĐTNĐ.X.09.02

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy giấy chứng nhận xóa đăng ký.

Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.

               

 

 

 

 

 TIN TỨC LIÊN QUAN